THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên Sản Phẩm | : | CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY AR-AFFF 3x3% OLAS 33 | |
Mã Sản Phẩm | : | Mã hiệu : OLAS 33 | |
Thương Hiệu | : | Vinafoam | |
Đơn Vị Tính | : | Lít | |
Xuất Xứ | : | Việt Nam | |
Tiêu Chuẩn | : | ||
Giá Sản Phẩm | : | Liên Hệ | |
Hotline | : | 0888.562.568 | |
: | phongchaydaiduong@gmail.com |
MÔ TẢ : | THÔNG TIN CHI TIẾT |
CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY AR-AFFF 3x3% OLAS 33
mặt nguyên vật liệu phân cực hòa tan trong nước như dung môi gốc rượu, aceton …
Những lớp màng này ngăn cách nhiên liệu tiếp xúc với oxi và ngăn ngừa sự bay hơi của nhiên liệu. Nước trong dung dịch bọt còn có tác dụng làm mát.
Phù hợp để sử dụng với nước mặn, nước ngọt và cả nước cứng ở tỷ lệ trộn 3% hoặc 3%.
lăng phun tiêu chuẩn).
1 | TỶ LỆ SỬ DỤNG | Có thể dễ dàng cân đo sử dụng các thiết bị đo tỷ lệ thông thường như: bơm áp suất cân bằng và bộ cân tỉ lệ, và vòi phun xử lý với ống cảm ứng cố định. | |
2 | TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CHẤT TẠO BỌT | Màu sắc | Chất lỏng gel màu vàng nhạt |
Tỷ trọng, 200C | 1,030 ± 0,02 g/ml | ||
pH, 250C | 7.5 – 8.5 | ||
Độ nhớt, mPa.s (nhớt kế Brookfield) | 375 s-1 100-140 60 s-1 1800 ± 650 |
Điểm đông đặc | ≤ -3oC | |||
Hàm lượng cặn sau già hóa | < 0.1 % | |||
3 |
ĐẶC TÍNH CỦA BỌT DUNG DỊCH |
Tỷ lệ pha trộn | 3% đối với nhiên liệu Hydrocarbon 3% đối với nhiên liệu phân cực | |
Sức căng bề mặt, mN/m | 17 ± 1,0 | |||
Độ nở (3%) | ≥ 6,5 | |||
Thời gian tiết nước 25% | ≥ 7 phút | |||
Thời gian tiết nước 50% | ≥ 12 phút | |||
4 | TIÊU CHUẨN VÀ CHỨNG NHẬN | OLAS 33 được kiểm nghiệm tuân theo các tiêu chuẩn sau: – TCVN 7278-3 : 2003, EN1568-3:2008, EN 1568-4:2008 | ||
5 |
KHẢ NĂNG TƯƠNG HỢP VỚI CÁC VẬT LIỆU CHỨA | OLAS 33 tương hợp với thép cacbon đen đạt tiêu chuẩn và các vật liệu được sản xuất từ thép không rỉ (304 và 316) hoặc hợp chất đồng thau. Các nguyên liệu khác được khuyến nghị sử dụng là Polyethylene và Nhôm. Tránh sử dụng các ống và phụ kiện được mạ kẽm, điều đó có thể gây ăn mòn. | ||
6 | THỜI HẠN SỬ DỤNG | Thời hạn sử dụng của sản phẩm vào khoảng 10-15 năm nếu như việc lưu tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Các mẫu của bọt được gửi tới nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng để kiểm nghiệm chất lượng hàng năm. | ||
7 |
CẤT TRỮ VÀ XỬ LÝ | – Nhiệt độ bảo quản: từ 0oC đến 50oC. – Nếu sản phẩm được đông lạnh trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển, quá trình rã đông sẽ trả lại cho sản phẩm hoàn toàn tính năng sử dụng. Tốt nhất nên khuấy đều sau khi rã đông sản phẩm. | ||
8 |
ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘC TÍNH | Độc tính đối với thủy sinh | Môi trường thủy sinh, kể cả các loài nhạy cảm đến những loài có tính chịu đựng cao đều không bị ảnh hưởng bởi bọt AR-AFFF 3×3%. | |
Tính phân hủy | Bọt dễ phân hủy có tỷ lệ BOD28/COD > 0,65. Sản phẩm có tỷ lệ > 0,65 nên dễ dàng phân hủy. | |||
Vấn đề xử lý nước thải | Vì các sản phẩm OLAS 33 có nhu cầu sinh học (BOD) thấp, nên không cần bổ sung oxy cho hệ thống xử lý nước thải, đặc biệt không độc hại đối với các quần thể sinh vật thường được tìm thấy xung quanh khu vực xử lý nuốc thải. | ||
Vấn đề tảo và rêu | OLAS 33 không chứa thành phần Nitrat và Photphat, do đó không duy trì sự phát triển của tảo và rêu có trong nguồn nước. |
Loading...
Tên sản phẩm | Kích cỡ | Đvt | Đơn giá | Số lượng |
---|