THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên Sản Phẩm | : | Chất Tạo Bọt Chữa Cháy Độ Nở Thấp Unifoam 6% | |
Mã Sản Phẩm | : | Mã hiệu : UNIFOAM 6 | |
Thương Hiệu | : | Vinafoam | |
Đơn Vị Tính | : | Lít | |
Xuất Xứ | : | Việt Nam | |
Tiêu Chuẩn | : | ||
Giá Sản Phẩm | : | Liên Hệ | |
Hotline | : | 0888.562.568 | |
: | phongchaydaiduong@gmail.com |
MÔ TẢ : | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Chất Tạo Bọt Chữa Cháy Độ Nở Thấp Unifoam 6%
UNIFOAM 6 là sản phẩm bọt chữa cháy cô đặc không flo, độ nhớt thấp được dùng để dập tắt đám cháy có nguồn gốc Hydrocacbon và đám cháy chất rắn
UNIFOAM 6 có thành phần là dung môi hữu cơ, các chất hoạt động bề mặt hydrocacbon và các chất phụ gia tính năng khác. UNIFOAM 3 không chứa bất cứ hợp chất hữu cơ có gốc halogen nào, sản phẩm bọt cô đặc hay dung dịch bọt có thể dễ dàng phân huỷ sinh học và thân thiện môi trường.
UNIFOAM 6 tạo bọt để ngăn cách oxy tiếp xúc với nhiên liệu hay vùng cháy qua đó có thể dập tắt đám cháy một cách hiệu quả.
Bọt UNIFOAM 6 thích hợp sử dụng với nước ngọt để dập tắt các đám cháy loại B (nguyên liệu Hydrocacbon). Không phù hợp cho các đám cháy từ nhiên liệu phân cực.
Bọt UNIFOAM 6 cũng được sử dụng để dập tắt đám cháy loại A( đám cháy chất rắn) bởi các đặc tính thấm ướt tuyệt vời của nó.
Bọt chữa cháy nên được sử dụng với các công cụ phun chất lỏng với độ nở thấp, trung bình, cao.
Loading...
1 | TỶ LỆ SỬ DỤNG | Khuyến cáo sử dụng bọt đậm đặc UNIFOAM 6: – Đám cháy loại A: 6 % – Đám cháy hydrocarbon: 6 % |
2 | CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA BỌT CÔ ĐẶC | Cảm quan, màu sắc | Dung dịch trong suốt, màu vàng | |
Tỷ trọng, 20 0C | 1,035 ± 0,01 | |||
pH, 20 0C | 8,0 ± 1,0 | |||
Độ nhớt, 20 0C , 375 s-1, mPa.s (nhớt kế Brookfield) | ≤ 5 | |||
3 | CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH BỌT | Sức căng bề mặt, 20 0C, mN/m | ≤ 30 | |
Bội số nở thấp | >6 | |||
Thời gian tiết nước 25% | > 2 phút 30 giây | |||
4 | TIÊU CHUẨN VÀ CHỨNG NHẬN | UNIFOAM 6 được kiểm nghiệm và chứng nhận dựa trên tiêu chuẩn sau: – TCVN 7278:2003. | ||
5 | KHẢ NĂNG TƯƠNG HỢP VỚI CÁC VẬT LIỆU CHỨA | UNIFOAM 6 tương hợp với thép cacbon đen đạt tiêu chuẩn và các vật liệu được sản xuất từ thép hợp kím (SUS 304 và SUS 316) hoặc hợp kim của đồng . Ngoài ra, các vật liệu cũng được khuyến nghị sử dụng như Nhôm và một số loại nhựa tổng hợp (PE, PVC, PET). Tránh sử dụng UNIFOAM 6 trên các thiết bị và phụ kiện được làm từ kẽm hoặc mạ kẽm, điều đó có thể gây ăn mòn. | ||
6 | THỜI HẠN SỬ DỤNG | Thời hạn sử dụng của sản phẩm UNIFOAM 6 là 10 – 15 năm, nếu như việc lưu trữ và bảo quản tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Các mẫu bọt cô đặc UNIFOAM 6 cần được gửi tới nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng để kiểm nghiệm chất lượng định kỳ hàng năm. | ||
7 | CẤT TRỮ VÀ XỬ LÝ | Nhiệt độ bảo quản: từ 0 oC đến + 50 oC. Nếu sản phẩm được đông lạnh trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển, quá trình rã đông sẽ trả lại cho sản phẩm hoàn toàn tính năng sử dụng. Tốt nhất nên khuấy đều sau khi rã đông sản phẩm. | ||
8 | ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘC TÍNH
| Độc tính đối với thủy sinh | Môi trường thủy sinh, kể cả các loài nhạy cảm đến những loài có tính chịu đựng cao đều không bị ảnh hưởng bởi sản phẩm UNIFOAM 6. | |
Tính phân hủy | Sản phẩm UNIFOAM 6 có độ phân hủy sinh học gần như hoàn toàn: tỷ lệ BOD28 / COD ~ 0,99. | |||
Vấn đề xử lý nước thải | Do khả năng phân hủy sinh học tuyệt vời nên, sản phẩm UNIFOAM 3 gân như không cần đến hệ thống xử lý nước thải |
Tên sản phẩm | Kích cỡ | Đvt | Đơn giá | Số lượng |
---|